神と崇める
Tôn sùng, sùng bái
Phong thần, tôn làm thần

Bảng chia động từ của 神と崇める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 神と崇める/かみとあがめるる |
Quá khứ (た) | 神と崇めた |
Phủ định (未然) | 神と崇めない |
Lịch sự (丁寧) | 神と崇めます |
te (て) | 神と崇めて |
Khả năng (可能) | 神と崇められる |
Thụ động (受身) | 神と崇められる |
Sai khiến (使役) | 神と崇めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 神と崇められる |
Điều kiện (条件) | 神と崇めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 神と崇めいろ |
Ý chí (意向) | 神と崇めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 神と崇めるな |
かみとあがめる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かみとあがめる
神と崇める
かみとあがめる
Phong thần, tôn làm thần
かみとあがめる
phong thần, tôn làm thần, tôn sùng.
Các từ liên quan tới かみとあがめる
câu hỏi, vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến, xin đi vào đề, sự nghi ngờ, (từ cổ, nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai, coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi chẳng cần phải thảo luận làm gì, hỏi, hỏi cung, nghi ngờ; đặt thành vấn đề, điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)
見咎める みとがめる
truy cứu; gặng hỏi; chất vấn
tôn kính, sùng kính, kính trọng
stoup, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (Ca, na, đa) hiên trần, cổng, sự cúi, dáng gù lưng tôm, sự cúi mình, sự hạ mình, (từ cổ, nghĩa cổ) sự bay sà xuống, cúi rạp xuống, hạ mình, sà xuống, cúi, khom, nghiêng
ảnh bán sắc
no sooner than, as soon as, immediately after
甘味がある あまみがある かんみがある
ngọt dịu.
気がとがめる きがとがめる
cảm thấy áy náy; cảm thấy có lỗi