紙吹雪
かみふぶき「CHỈ XUY TUYẾT」
☆ Danh từ
Mưa giấy (việc cắt giấy thành nhiều mảnh nhỏ và tung ra để chúc mừng và chào đón)

かみふぶき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かみふぶき
紙吹雪
かみふぶき
Mưa giấy (việc cắt giấy thành nhiều mảnh nhỏ và tung ra để chúc mừng và chào đón)
かみふぶき
công, phét, ti.
Các từ liên quan tới かみふぶき
sự giậm, sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo, giậm chân, giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát, chà đạp, giày xéo, chà đạp khinh rẻ ai
dân kỳ cựu (ở nơi nào, tổ chức nào...), người cổ lỗ sĩ
bụng
lò ấp trứng, lồng nuôi trẻ em đẻ non
quân nhân, chiến sĩ; chính phủ
cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội, tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng, mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời, thi hứng; cảm xúc mãnh liệt, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành
tính không thể chia được, tính không chia hết
khua, vung gươm...)