外交的
がいこうてき「NGOẠI GIAO ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Ngoại giao, có tài ngoại giao; có tính chất ngoại giao, văn thư công
外交的
な
対話
によって、その
紛争
に
終止符
を
打
つことができた。
Đối thoại ngoại giao đã giúp chấm dứt xung đột.

がいこうてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu がいこうてき
外交的
がいこうてき
ngoại giao, có tài ngoại giao
外向的
がいこうてき
hướng ngoại
がいこうてき
ngoại giao, có tài ngoại giao
Các từ liên quan tới がいこうてき
khẳng định; quả quyết, lời khẳng định; lời nói "ừ", lời nói "được"
có thiện chí, thuận, tán thành, thuận lợi, hứa hẹn tốt, có triển vọng, có lợi, có ích
chính quyền nước thù địch, kẻ thù chung (của loài người, xã hội...)
thân Mỹ; ủng hộ Mỹ, người thân Mỹ; người ủng hộ Mỹ
sự tấn công; cuộc tấn công; thế tấn công, xúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục, chướng tai gai mắt, khó chịu; hôi hám; gớm guốc, tởm, tấn công, công kích
<PHáP> sự vi phạm trật tự công cộng, <THGT> người có cách cư xử làm cho mọi người khó chịu
lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định
drum and fife