がんもく
Lõi, hạch (quả táo, quả lê...), điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân, lõi dây thừng, nòng, ruột, đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất, lấy lõi ra, lấy nhân ra
Nhánh gạc,mũi nhọn mũi kim,tách bằng dấu phẩy,địa chất) mũi đất,phương,(+ to,nhắm,dấu chấm,điểm trọng tâm,hướng,nói thẳng,trỏ,diểm,đầu ngòi bút,chẳng cần phải nói khéo,chỉ,chỉ ra,nét nổi bật,thể thao) điểm,câu nói đùa...),chỗ,vót nhọn,điểm cốt yếu,trét vữa (kẽ gạch,sự sâu sắc,quăng dây buộc mép buồm,trỏ nhằm,đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn,chấm,mặt,nói toạt móng heo,dụng cụ có mũi nhọn,xới bằng đầu mũi thuổng,đội mũi nhọn,chỉ cho thấy,vùi bàng đầu mũi thuổng,mỏm nhọn,towards) hướng về,kim trổ,đứng sững vểnh mõm chỉ,lúc,(thể dục,làm cho sâu sắc,chĩa,sự châm chọc,gắn đầu nhọn vào,đá xây),địa điểm,lưu ý vào,điểm,(địa lý,0138 insơ),vạch ra,chân ngựa,sự chua cay,ghi,poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0,làm cho chua cay,làm cho cay độc,hướng sự chú ý vào,sự cay độc,kim khắc,đăng ten ren bằng kim,điểm lý thú (câu chuyện,vấn đề
Lý do chính, nguyên nhân chính, thực chất, ý chính (của một vấn đề, câu chuyện...)
Tính chất, bản chất, thực chất, vật tồn tại; thực tế, nước hoa

がんもく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu がんもく
がんもく
lõi, hạch (quả táo, quả lê...).
眼目
がんもく
điểm cốt lõi