がてら
☆ Giới từ
Trong cùng một dịp, cùng một lúc, tình cờ

がてら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới がてら
手柄 てがら
thành tích; công
手柄顔 てがらがお
khuôn mặt hân hoan; khuôn mặt chiến thắng
にしてからが してからが
even, indicates something unexpected occurs
大手柄 おおてがら
thành tích lớn
手暗がり てくらがり
bóng tay (khi làm việc dưới đèn)
手柄を立てる てがらをたてる
làm một xứng đáng chứng nhượng
空手形 からてがた くうてがた
hóa đơn khống; hoá đơn không có cuống; lời hứa hão
勝手ながら かってながら
tự ý làm gì đó mà không có sự cho phép