手柄
てがら「THỦ BÍNH」
☆ Danh từ
Thành tích; công
そんな
事
をしたところで
大
した
手柄
にもならない.
Việc tôi vừa làm không hẳn là 1 thành tích lớn lao
彼
は
戦争
で
手柄
をたてて
勲章
をもらった.
Anh ta nhận được huân chương biểu dương thành tích trong chiến tranh .

Từ đồng nghĩa của 手柄
noun
手柄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手柄
手柄顔 てがらがお
khuôn mặt hân hoan; khuôn mặt chiến thắng
手柄話 てがらばなし
chuyện khoe khoang, đao to búa lớn
大手柄 おおてがら
thành tích lớn
手柄を立てる てがらをたてる
làm một xứng đáng chứng nhượng
自分の手柄にする じぶんのてがらにする
to take credit for
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.