がやがや
ガヤガヤ かやかや カヤカヤ
☆ Trạng từ, trạng từ thêm と, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Náo nhiệt; ồn ào
道
が〜(と)
騒
がしい。
Đường phố ồn ào vì đông người.
Sự náo nhiệt; sự ồn ào; ồn ào; náo nhiệt; xôn xao; ầm ĩ; oang oang
がやがやと
電車
に
乗
り
込
む
Lên tàu điện một cách ồn ào .

Từ đồng nghĩa của がやがや
noun
Bảng chia động từ của がやがや
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | がやがやする/ガヤガヤする |
Quá khứ (た) | がやがやした |
Phủ định (未然) | がやがやしない |
Lịch sự (丁寧) | がやがやします |
te (て) | がやがやして |
Khả năng (可能) | がやがやできる |
Thụ động (受身) | がやがやされる |
Sai khiến (使役) | がやがやさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | がやがやすられる |
Điều kiện (条件) | がやがやすれば |
Mệnh lệnh (命令) | がやがやしろ |
Ý chí (意向) | がやがやしよう |
Cấm chỉ(禁止) | がやがやするな |
がやがや được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới がやがや
đăng đắng.
phòng phục trang
ruộng đất xa trang trại; ruộng bỏ cỏ mọc, (thể dục, thể thao) khu vực xa cửa thành, phạm vi ngoài sự hiểu biết
khinh thường hành động của người khác
もがりや もがりや
chôn người chết
やりがい やりがい
Cảm giác muốn làm, động lực làm
寒がりや さむがりや
người chịu lạnh kém
ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang, sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng