供述者
きょうじゅつしゃ「CUNG THUẬT GIẢ」
☆ Danh từ
Động từ trung gian (tiếng La, tinh và Hy, lạp)
Người làm chứng, người chứng nhận

きょうじゅつしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きょうじゅつしゃ
供述者
きょうじゅつしゃ
động từ trung gian (tiếng La, tinh và Hy, lạp)
きょうじゅつしゃ
động từ trung gian (tiếng La, tinh và Hy, lạp)
Các từ liên quan tới きょうじゅつしゃ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
cư trú, ở chính thức ; thường trú, ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...), thuộc về, ở vào, người trú ngụ ; cư dân, thống sứ; công sứ, chim không di trú
người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp
bản khai có tuyên thệ, làm một bản khai có tuyên thệ
thuật sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ
người cung cấp, người tiếp tế
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn