受領者
Receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận

じゅりょうしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅりょうしゃ
受領者
じゅりょうしゃ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...)
じゅりょうしゃ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...)
Các từ liên quan tới じゅりょうしゃ
じゅしゃ じゅしゃ
người theo đạo Khổng
cư trú, ở chính thức ; thường trú, ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...), thuộc về, ở vào, người trú ngụ ; cư dân, thống sứ; công sứ, chim không di trú
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn
người đa cảm, người có tài làm xúc động
sự dự, sự có mặt, số người dự, số người có mặt, sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu, dance
người hám lợi, hám lợi, theo thuyết trọng thương
sự hộ tống, sự hộ vệ, đoàn hộ tống, đoàn hộ vệ; đoàn được hộ tống, hộ tống, hộ vệ