享受者
きょうじゅしゃ「HƯỞNG THỤ GIẢ」
☆ Danh từ
Receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận

きょうじゅしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きょうじゅしゃ
享受者
きょうじゅしゃ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...)
きょうじゅしゃ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...)
Các từ liên quan tới きょうじゅしゃ
cư trú, ở chính thức ; thường trú, ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...), thuộc về, ở vào, người trú ngụ ; cư dân, thống sứ; công sứ, chim không di trú
người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp
động từ trung gian (tiếng La, tinh và Hy, lạp)
người cung cấp, người tiếp tế
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn
chủ
người đa cảm, người có tài làm xúc động