受給者
じゅきゅうしゃ「THỤ CẤP GIẢ」
☆ Danh từ
Người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp

じゅきゅうしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅきゅうしゃ
受給者
じゅきゅうしゃ
người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp
じゅきゅうしゃ
người được hưởng lương hưu, người được hưởng trợ cấp
Các từ liên quan tới じゅきゅうしゃ
年金受給者 ねんきんじゅきゅうしゃ
người về hưu
じゅしゃ じゅしゃ
người theo đạo Khổng
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn
chủ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
cư trú, ở chính thức ; thường trú, ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...), thuộc về, ở vào, người trú ngụ ; cư dân, thống sứ; công sứ, chim không di trú
jankyu (combination of Japanese pinball and mahjong)
mười chín, số mười chín, dozen