悔しい
Bực bội ,cay cú,ức chế
Đáng tiếc, đáng ân hận, tiếc nuối

Từ đồng nghĩa của 悔しい
くやしい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu くやしい
悔しい
くやしい くちおしい
đáng tiếc, đáng ân hận, tiếc nuối
くやしい
đáng tiếc, đáng ân hận
悔やしい
くやしい
đáng tiếc, đáng ân hận
Các từ liên quan tới くやしい
<HóA> thuốc thử, chất phản ứng
một, một (người, vật) nào đó, tuyệt không, không tí nào, bất cứ, một người nào đó, một vật nào đó, không chút gì, không đứa nào, bất cứ vật gì, bất cứ ai, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh), hoàn toàn
vị trí đứng gác,đồn,đặt,cột trụ,dán yết thị lên,phòng bưu điện,quân đóng ở đồn,vội vàng,khổ giấy 50 x 40 cm,sở bưu điện,bưu điện,giấy viết thư khổ 50 x 40 cm,nhiệm vụ,bố trí,vỉa cát kết dày,pillar,vội vã,kèn đưa đám,bốt,cho ai...) bằng thông cáo,công bố tên (tàu bị mất tích,đồn bốt,hòm thư,vị trí đóng quân,dán thông cáo lên,chức vụ,gửi ở trạm bưu điện,xe thư,đi du lịch vội vã,làm chỉ huy,deaf,vào sổ cái,chuyển thư,người đưa thư,yết tên,đi du lịch bằng ngựa trạm,cung cấp đầy đủ tin tức cho,vị trí công tác,trạm thư,bỏ vào hòn thư,thông báo...),tàu về chậm...),trạm thông thương buôn bán,thông báo (việc gì,dán (yết thị
tỏ vẻ tôn kính, gây ra bởi sự tôn kính
dễ nhầm lẫn; dễ lẫn lộn; lộn xộn.
hiệp ước, hiệp định, thoả ước; điều khoản, hợp đồng giao kèo, ký hiệp ước, ký kết; thoả thuận bằng giao kèo
kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn
sự chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng; sự tủi nhục, làm phiền muộn; làm thất vọng; làm tủi nhục