いやしくも
Một, một (người, vật) nào đó, tuyệt không, không tí nào, bất cứ, một người nào đó, một vật nào đó, không chút gì, không đứa nào, bất cứ vật gì, bất cứ ai, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh), hoàn toàn
いやしくも
男
としてそんなことはできない。
Một người đàn ông xứng đáng với muối của mình không thể làm một điều như vậy.
いやしくもなすに
足
る
事
なら
立派
にやるだけの
価値
がある。
Bất cứ điều gì đáng làm đều đáng để làm tốt.
いやしくも
何
かやるなら
最善
を
尽
くしなさい。
Nếu bạn làm bất cứ điều gì, bạn phải cố gắng hết sức mình.
Bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng, luôn luôn, mãi mãi, nhỉ, có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa?, thế không?, anon, suốt từ đó, mãi mãi từ đó, rất là, thật là, lắm, hết sức, bạn thân của anh
いやしくも
何
かやるなら
最善
を
尽
くしなさい。
Nếu bạn làm bất cứ điều gì, bạn phải cố gắng hết sức mình.
いやしくも
勉強
をするなら、
一生懸命
やりなさい。
Nếu bạn làm việc học của bạn, hãy cố gắng hết sức mình.

いやしくも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いやしくも
いやしくも
một, một (người, vật) nào đó.
苟も
いやしくも
bất kỳ (cái) nào