くんてき
Dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn, bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay, sách chỉ dẫn, sách chỉ nam, cọc hướng dẫn; biển chỉ đường, thiết bị dẫn đường, thanh dẫn, quân thám báo, tàu hướng dẫn, dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo
Chủ, chủ nhân, thầy, thầy giáo, Chúa Giê, xu, cậu, cậu Sac, lơ, Xmít, cử nhân, cử nhân văn chương, người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông, người làm chủ, người kiềm chế, thợ cả, đấu trường, người đứng đầu, người chỉ huy, quan chủ tế, nghệ sĩ bậc thầy, hiệu trưởng, like, làm chủ, đứng đầu, tài giỏi, thành thạo, tinh thông, làm thợ cả, điều khiển, cai quản, chỉ huy, kiềm chế, trấn áp, không chế, khắc phục, vượt qua, trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
くんてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu くんてき
くんてき
dạy, dạy học
組む
くむ
lắp ghép
汲む
くむ
cùng uống rượu, bia
訓迪
くんてき くんすすむ
dạy
酌む
くむ
phục vụ, rót rượu
Các từ liên quan tới くんてき
育くむ はぐくむ
nuôi dưỡng và dạy dỗ
含む ふくむ くくむ
bao gồm
取り組む とりくむ とっくむ
nỗ lực; chuyên tâm
足がすくむ あしがすくむ
đóng băng (vì sợ hãi), không thể (quá sợ hãi) 
để dạy, để làm bài học, để truyền kiến thức; để cung cấp tin tức, để cung cấp tài liệu
đặc sắc, cử, trội, sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), rất tốt, chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên, chỗ lên bổng, sóng biển động, sóng cồn, người cừ, người giỏi, người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn, phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra, làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra, vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây, tức điên người, kiêu căng
ngồi co rúm lại; nằm co; thu mình lại (vì sợ, vì lạnh...)
sự để lại, di sản, nghĩ ra, đặt, sáng chế, phát minh, bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ