最中
もなか さいちゅう さなか「TỐI TRUNG」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Giữa; trong khi; đang
オートバイ
は
今修理
の
最中
です。
Xe máy của tôi hiện đang sửa.
その
選手
は
試合
の
最中
に
倒
れた。
Cầu thủ đó đã bất tỉnh giữa trận đấu.
食事
の
最中
に
新聞
を
読
むのはやめなさい。
Hãy thôi vừa ăn vừa đọc báo đi. .

さなか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さなか
最中
もなか さいちゅう さなか
giữa
さなか
giữa, amid
Các từ liên quan tới さなか
中務省 なかつかさしょう ちゅうむしょう なかのまつりごとのつかさ なかのつかさ
Bộ Nội vụ Trung ương
かさかさ鳴る かさかさなる
kêu xào xạc; kêu sột soạt; làm nhăn; làm nhàu
肴 さかな
đồ nhắm, món nhậu
生さぬ仲 なさぬなか
Không có quan hệ máu mủ
sự buồn bã, sự buồn rầu
sự chồng, độ chập; độ trùng khớp
gỉ (sắt, kim loại), sự cùn trí nhớ, sự kém trí nhớ, bệnh gỉ sắt, gỉ, làm gỉ, thà rằng hoạt động mà suy nhược còn hơn là để chết dần chết mòn
kèn kẹt