宿命論者
しゅくめいろんじゃ しゅくめいろんしゃ「TÚC MỆNH LUẬN GIẢ」
☆ Danh từ
Người theo thuyết định mệnh

しゅくめいろんじゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しゅくめいろんじゃ
宿命論者
しゅくめいろんじゃ しゅくめいろんしゃ
người theo thuyết định mệnh
しゅくめいろんじゃ
người theo thuyết định mệnh
Các từ liên quan tới しゅくめいろんじゃ
じゅしゃ じゅしゃ
người theo đạo Khổng
thuyết định mệnh
chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị, sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn, số hộ khẩu, Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ban giám đốc
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
pearl gray
người hành hương, người du hành, người đang đi khỏi kiếp trầm luân
じゃんじゃん じゃんじゃん
tiếng kêu leng keng của một tiếng chuông
người bị khám xét, người bị thẩm tra, người đi thi, thí sinh