巡礼者
じゅんれいしゃ「TUẦN LỄ GIẢ」
☆ Danh từ
Người hành hương, người du hành, người đang đi khỏi kiếp trầm luân

じゅんれいしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅんれいしゃ
巡礼者
じゅんれいしゃ
người hành hương, người du hành, người đang đi khỏi kiếp trầm luân
じゅんれいしゃ
người hành hương, người du hành, người đang đi khỏi kiếp trầm luân
Các từ liên quan tới じゅんれいしゃ
じゅしゃ じゅしゃ
người theo đạo Khổng
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
じゃんじゃん じゃんじゃん
tiếng kêu leng keng của một tiếng chuông
người bị khám xét, người bị thẩm tra, người đi thi, thí sinh
vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân, người bị lừa, (từ cổ, nghĩa cổ) vật tế
thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh
di cư, người di cư
người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt, tù binh, trò chơi bắt tù binh, được một người đàn bà hứa lấy