染みる
じみる しみる「NHIỄM」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Thấm; ngấm; bị nhiễm (thói hư); chìm ngập
西洋文化
の
風
にしみる
Bị nhiễm văn hóa phương Tây .

Từ đồng nghĩa của 染みる
verb
Bảng chia động từ của 染みる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 染みる/じみるる |
Quá khứ (た) | 染みた |
Phủ định (未然) | 染みない |
Lịch sự (丁寧) | 染みます |
te (て) | 染みて |
Khả năng (可能) | 染みられる |
Thụ động (受身) | 染みられる |
Sai khiến (使役) | 染みさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 染みられる |
Điều kiện (条件) | 染みれば |
Mệnh lệnh (命令) | 染みいろ |
Ý chí (意向) | 染みよう |
Cấm chỉ(禁止) | 染みるな |
じみへん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới じみへん
所帯じみる しょたいじみる
Bị gò bó
気違いじみる きちがいじみる
to look mad, to act nuts, to seem crazy
垢染みる あかじみる
Trở nên dơ bẩn.
油染みる あぶらじみる
để trở thành trơn; để (thì) làm bẩn dầu
汗染みる あせじみる あせしみる
(quần áo) ướt đẫm mồ hôi
脂染みる あぶらじみる あぶらしみる
để trở thành trơn; để (thì) làm bẩn dầu
chút, tí chút, tiểu từ không biến đổi; tiền tố, hậu tố, hạt
thay đổi, biến đổi, làm biến chất, làm biến tính