すっきりとする
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tỉnh táo; trong sạch; sáng sủa; cân đối; gọn gàng.

Bảng chia động từ của すっきりとする
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | すっきりとする |
Quá khứ (た) | すっきりとした |
Phủ định (未然) | すっきりとしない |
Lịch sự (丁寧) | すっきりとします |
te (て) | すっきりとして |
Khả năng (可能) | すっきりとできる |
Thụ động (受身) | すっきりとされる |
Sai khiến (使役) | すっきりとさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | すっきりとすられる |
Điều kiện (条件) | すっきりとすれば |
Mệnh lệnh (命令) | すっきりとしろ |
Ý chí (意向) | すっきりとしよう |
Cấm chỉ(禁止) | すっきりとするな |
すっきりとする được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới すっきりとする
tỉnh táo; trong sạch; sáng sủa; cân đối; gọn gàng.
うっとりする うっとりとする
lơ đãng; đãng trí; xuất thần; mê mải; chăm chú; choáng ngợp; bị quyến rũ; bị cuốn hút; bị mê hoặc; mê mẩn
Chúa Giê, su, Chúa cứu thế
スルッと するっと
nhẹ nhàng, lướt qua
鍍金する ときんする めっきする
mạ vàng
律する りっする
kiểm soát; kỷ luật (bản thân)
イラっとする イラっとする
Tức giận (ngay khi vừa nghe, thấy điều gì đó làm mình tức giận)
làm cho tin; thuyết phục