忙しい
いそがしい せわしい「MANG」
Bận
忙
しいからその
仕事
ができないというのは
単
なる
言
い
逃
れじゃないか。
Nói rằng bạn không thể làm công việc vì bạn quá bận chỉ là một cảnh sát.
忙
しいにしろ、
食事
をしないのはよくない。
Dù bận rộn nhưng bỏ bữa là không tốt.
忙
しい
人
ほどより
多
くの
時間
を
見
つける。
Những người đàn ông bận rộn nhất tìm thấy nhiều thời gian nhất.
☆ Adj-i
Bận rộn
家事
に
忙
しい
Bận rộn việc nhà cửa
最近
とても
忙
しい
Dạo này rất bận rộn
Bề bộn
Bộn
Bộn rộn
Chộn rộn
Đa đoan
Mắc bận
Rộn.
忙
しいにしろ、
食事
をしないのはよくない。
Dù bận rộn nhưng bỏ bữa là không tốt.
忙
しい
人
ほどより
多
くの
時間
を
見
つける。
Những người đàn ông bận rộn nhất tìm thấy nhiều thời gian nhất.
忙
しいにしても、
食事
をしないのはよくない。
Dù bận rộn nhưng bỏ bữa là không tốt.

Từ đồng nghĩa của 忙しい
adjective
Từ trái nghĩa của 忙しい
せわしい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu せわしい
忙しい
いそがしい せわしい
bận
せわしい
bận rộn, bận
Các từ liên quan tới せわしい
mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc (giữa các loài vật, cây cỏ, ngôn ngữ), sự giống nhau về tính tình, quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng, sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sự đồng cảm, sự ham thích, ái lực
dwarf star
しわ寄せ しわよせ
Stress, bế tắc
bad news
hành tinh nhỏ, pháo hoả tinh hình sao, hình sao
申し合わせ もうしあわせ
sự sắp xếp; sự thu xếp; sự hẹn gặp
幸せ しあわせ しやわせ
hạnh phúc; may mắn.
煩わしい わずらわしい
phiền muộn; chán ngắt; ngán ngẩm