そくぶつてき
Thực hành, thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực, đang thực hành, đang làm, đang hành nghề, trên thực tế, trò đùa ác ý, trò chơi khăm
Có thật; thực tế, đơn giản
Hiện thực, theo thuyết duy thực, có óc thực tế
Vị lợi, người theo thuyết vị lợi; người vị lợi

そくぶつてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu そくぶつてき
そくぶつてき
thực hành, thực tế, thực tiễn, thực dụng
即物的
そくぶつてき そくぶってき
thực hành
Các từ liên quan tới そくぶつてき
đồ vật, vật thể, đối tượng; khách thể, mục tiêu, mục đích, người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng, bổ ngữ, không thành vấn đề, phản đối, chống, chống đối, ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
hòn tuyết, nắm tuyết, bánh putđinh táo, ném bằng hòn tuyết
sự nạp thiếu, đạn nạp thiếu chất nổ, lấy giá quá rẻ, nạp thiếu chất nổ
cái đựng, cái chứa (chai, lọ, bình, thành, hộp...), thùng đựng hàng, hộp đựng hàng, côngtenơ
có hệ thống, có phương pháp
vật chất, thân thể, xác thịt, hữu hình, cụ thể, thực chất, quan trọng, trọng đại, cần thiết, chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu, vải
手不足 てぶそく
sự thiếu nhân lực
triết học; theo triết học; hợp với triết học, giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học, bình thảnh, khôn ngoan, thông thái