たまり
Tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại, arrears of salary, tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại, việc chưa làm xong

たまり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu たまり
たまり
tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó
溜まる
たまる
đọng lại
貯まる
たまる
tiết kiệm (ví dụ: tiền)
溜まり
たまり
trữ, chứa
溜り
たまり
Nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
溜る
たまる
tích tụ lại
堪る
たまる
to bear (often adds emphasis), to endure