ちまつり
Sự dùng làm vật hy sinh, sự đối xử tàn nhẫn, sự lừa bịp

ちまつり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ちまつり
ちまつり
sự dùng làm vật hy sinh, sự đối xử tàn nhẫn, sự lừa bịp
血祭り
ちまつり
sự dùng làm vật hy sinh, sự đối xử tàn nhẫn, sự lừa bịp
Các từ liên quan tới ちまつり
節祭 せつまつり しちまつり ぶしまつり
traditional festival on Iriomote Island (southern Okinawa)
つかまり立ち つかまりたち
Đứng lên ( chỉ dùng cho em bé khi mới tập đứng)
sự ngang bằng, sự đều đặn, tính điềm đạm, tính bình thản, tính công bằng
nghĩa mỹ) đáp ứng,lấp đầy,nền đường,cái đủ để nhồi đầy,ghi vào,cho vào cho đủ,bổ nhiệm,nhồi,đẫy ra,làm đầy,cái làm đầy,nghĩa mỹ),nghĩa mỹ) điền vào,làm căng,(từ mỹ,hàn,giữ,làm thoả thích,tràn đầy,thế vào,làm thoả mãn,lấp kín,choán hết,nghĩa mỹ) lớn ra,cung cấp cho ai thêm những chi tiết,làm to ra,chiếm,phồng căng,đầy ngập,điền vào,thực hiện,đầy,rót đầy,làm căng ra,chứa đầy,đắp đầy,sự no nê,đổ đầy
sự bốc lên, sự toả ra, hơi thở, luồng gió; sương mù, hơi bốc, cơn giận thoáng qua
summer festival
in the same way
thẳng đứng, đứng, ở điểm cao nhất, ở cực điểm, đỉnh đầu; ở đỉnh đầu, thiên đỉnh; ở thiên đỉnh, đường thẳng đứng, mặt phẳng thẳng đứng