つんつん
つんつん
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Xa rời; tách biệt; rầu rĩ; ủ ê.

Bảng chia động từ của つんつん
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | つんつんする |
Quá khứ (た) | つんつんした |
Phủ định (未然) | つんつんしない |
Lịch sự (丁寧) | つんつんします |
te (て) | つんつんして |
Khả năng (可能) | つんつんできる |
Thụ động (受身) | つんつんされる |
Sai khiến (使役) | つんつんさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | つんつんすられる |
Điều kiện (条件) | つんつんすれば |
Mệnh lệnh (命令) | つんつんしろ |
Ý chí (意向) | つんつんしよう |
Cấm chỉ(禁止) | つんつんするな |
つんつん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới つんつん
lạnh lùng; cau có; không thân thiện; gắt gỏng; khó gần
tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu
sự có nhiều tài; tính linh hoạt, tính hay thay đổi, tính không kiên định, tính lúc lắc (bao phấn nhị hoa, râu sâu bọ)
sốt từng cơn
thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
sự cất giấu, sự oa trữ, sự tiết, chất tiết
めんつゆ めんつゆ
nước dùng cho mì soba, mì udon
ぽんつく ぽんつく
đồ ngốc, ngu ngốc