とが
Có duyên, duyên dáng, yêu kiều, phong nhã, thanh nhã
Tinh vi, phức tạp, rắc rối, khôn ra, thạo đời ra, giả, giả mạo; pha, không nguyên chất (rượu, dầu...)

とが được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu とが
とが
có duyên, duyên dáng, yêu kiều.
咎
とが
sai lầm, sai sót, lỗi lầm
図画
ずが とが
bản vẽ
栂
つが とが ツガ トガ
southern Japanese hemlock (species of conifer native to Japan, Tsuga sieboldii)
都雅
とが
duyên dáng
Các từ liên quan tới とが
気がとがめる きがとがめる
cảm thấy áy náy; cảm thấy có lỗi
ことが出来る ことができる
Có thể (làm, thực hiện,v.v.) ~
欠くことができない かくことができない
indispensable, essential, necessary
見たことがありません みたことがありません
chưa từng thấy.
嘘と坊主の頭はゆったことがない うそとぼうずのあたまはゆったことがない
không bao giờ nói dối
sự khiển trách; lời trách mắng, lỗi; trách nhiệm
卜書 とがき
sách bói toán
ト書 とがき
bản hướng dẫn cách diễn (cách đi đứng, diễn xuất...)