也
なり「DÃ」
☆ Trợ động từ
Trợ từ chủ yếu dùng trong Hán Văn, đặt ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định

なり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu なり
也
なり
trợ từ chủ yếu dùng trong Hán Văn, đặt ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định
鳴る
なる
gáy
成る
なる
trở nên
成り
なり
being promoted
鳴り
なり
reo (tiếng chuông...)
生る
なる
ra quả
Các từ liên quan tới なり
なる様になる なるようになる
cái gì đến sẽ đến
様になる さまになる サマになる ようになる
Có hình dáng đẹp; có hình dáng quyến rũ; cân đối (nhất là về cơ thể của người đàn bà)
しゃなりしゃなり しゃなりしゃなり
duyên dáng
大なり小なり だいなりしょうなり
ít hay nhiều; dù nhiều dù ít
因となり果となる いんとなりかとなる いんとなりはてとなる
để cấu thành nguyên nhân và hiệu ứng
弓形になる ゆみなりになる きゅうけいになる
bị cong, được làm cong, trở thành hình cánh cung
何なり なんなり なになり
dù gì chăng nữa, dù thế nào chăng nữa; bất cứ cái gì đi nữa
首になる くびになる クビになる
bị đuổi việc