に
☆ Giới từ
Vào, vào lúc……
...に
心
を
留
める
Để tâm vào...
...に...を
投
じる
Ném..vào... .
(
料理
に
使
う)にんにくの1かけら
Cho một nhánh tỏi vào món ăn.

に được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu に
に
Vào, vào lúc……
似
に
(thường đi sau danh từ, biểu thị việc giống với danh từ đó). Ví dụ : 父親似の子供 (đứa trẻ giống bố)
煮
に
luộc, hầm
丹
に
đất đỏ (ngày xưa thường dùng để nhuộm)
Các từ liên quan tới に
陰に陽に いんにように かげにひに
công khai và lén lút; tuyệt đối và rõ ràng
本当に ほんとうに ほんとに ホントに ホントーに ホントウに
chân thật
兎にも角にも とにもかくにも うさぎにもかくにも
tuy nhiên; dù sao đi nữa; bằng cách nào đó; nói chung; trong bất kỳ trường hợp nào
二度に買うべし二度に売るべし にどにかうべしにどにうるべし
(châm ngôn thị trường) không nên mua bán cùng lúc, mua bán nhiều một lúc
一にも二にも いちにもににも
above all else
直に じきに じかに じかに、じきに
sớm; chẳng mấy chốc
何か彼にか なにかかにか なにかかれにか
đây và cái đó
日に異に ひにけに
sự thay đổi theo từng ngày