にあっては
にあって
☆ Liên từ
Trong trường hợp của; đối với; trong hoàn cảnh...
戦時
にあっては、
国民
の
団結
が
何
よりも
重要
だ。
Trong thời chiến, sự đoàn kết của người dân là quan trọng hơn hết.

にあっては được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にあっては
はあっ はーッ ハーッ
Yes sir, Yes ma'am
に当たって にあたって
vào thời điểm của.
はあはあ ハーハー ハアハア ハァハァ
hơi thở hổn hển; sự thở hổn hển.
あはは アハハ あっはっは アッハッハ
a-ha-ha; a ha ha (tiếng cười lớn)
見方によっては みかたによっては
tùy vào cách nhìn của mỗi người, tùy vào quan điểm của mỗi người
Không giống với ~ Không giống như ~
気に入って きにはいって
Thích
悪果 あっか あくはて
kết quả xấu; (phật giáo) ác quả