野
の や ぬ「DÃ」
☆ Danh từ
Cánh đồng; ruộng đồng; ruộng đất.
野原
の
大木
に
落雷
があった。
Một cây lớn trên cánh đồng bị sét đánh chết.
野原
は
雪
で
深
く
覆
われていた。
Những cánh đồng tuyết phủ dày.
野原
は
雪
で
覆
われています。
Cánh đồng được bao phủ bởi tuyết.

Từ đồng nghĩa của 野
noun
Từ trái nghĩa của 野
ぬ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ぬ
蒔かぬ種は生えぬ まかぬたねははえぬ
không có gì
抜からぬ顔 ぬからぬかお
khuôn mặt hiểu biết.
白膠木 ぬるで ぬりで ぬで ヌルデ
cây khổ sâm nam, sầu đâu cứt chuột (Brucea javanica)
歯に衣着せぬ はにきぬきせぬ
Không khai thác các vấn đề, nói thẳng thắn
抜き差しならぬ ぬきさしならぬ
trạng thái dẻo dính; sự gay go; sự tiến thoái lưỡng nan
歯に衣を着せぬ はにきぬをきせぬ
nghĩ sao nói vậy
他ならぬ ほかならぬ たならぬ
không gì nhưng; không là (kẻ) khác hơn
白絹 しらぎぬ しろぎぬ しろきぬ
lụa trắng