始まる
はじまる「THỦY」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Bắt đầu; khởi đầu
その
建築様式
は
古代ギリシア
から
始
まった
Kiểu kiến trúc đó bắt đầu từ thời cổ Hy lạp
梅雨
はたいてい6
月
の
半
ば
頃
に
始
まる.
Mùa mưa bắt đầu vào khoảng giữa tháng 6.
開始する; 遡る.

Từ đồng nghĩa của 始まる
verb
Từ trái nghĩa của 始まる
Bảng chia động từ của 始まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 始まる/はじまるる |
Quá khứ (た) | 始まった |
Phủ định (未然) | 始まらない |
Lịch sự (丁寧) | 始まります |
te (て) | 始まって |
Khả năng (可能) | 始まれる |
Thụ động (受身) | 始まられる |
Sai khiến (使役) | 始まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 始まられる |
Điều kiện (条件) | 始まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 始まれ |
Ý chí (意向) | 始まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 始まるな |
はじまらない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はじまらない
始まる
はじまる
bắt đầu
始まらない
はじまらない
vô ích, chẳng có lợi ích gì
はじまらない
It's no use
Các từ liên quan tới はじまらない
始まる時 はじまるとき
khi bắt đầu.
千里の行も足下に始まる せんりのこうもそっかにはじまる
hành trình vạn dặm bắt đầu bằng một bước chân
sự đóng cửa sớm
tính nhút nhát, tính bẽn lẽn, tính e thẹn
xuống dốc, tàn tạ
với tính chất gốc; về nguồn gốc, bắt đầu, khởi đầu, từ lúc bắt đầu, đầu tiên, trước tiên, độc đáo
Hachijo Island
quan toà, thẩm phán, người phân xử, trọng tài, người am hiểu, người sành sỏi, xét xử, phân xử (một vụ kiện, một người có tội...), xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá, xét thấy, cho rằng, thấy rằng, (từ cổ, nghĩa cổ) phê bình, chỉ trích, làm quan toà, làm người phân xử, làm trọng tài