派生的
はせいてき「PHÁI SANH ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Phát sinh
派生的
な
問題
Vấn đề phát sinh .

Từ trái nghĩa của 派生的
はせいてき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はせいてき
派生的
はせいてき
phát sinh
はせいてき
bắt nguồn từ, dẫn xuất, phái sinh.
Các từ liên quan tới はせいてき
át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối, thống trị, vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...), âm át
phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt, tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...)
dễ bay hơi, không kiên định, hay thay đổi; nhẹ dạ, vui vẻ, hoạt bát
tính tư, chuộng người nước ngoài, sùng ngoại
Công bằng về khía cạnh phân phối+ Một khái niệm hay nguyên tắc đánh giá các phương án phân phối thu nhập hoặc của cải giữa các cá nhân. Xem Distributive judgement.
tiêu chuẩn, vạch ra tiêu chuẩn, vạch ra quy tắc
就いては ついては
về việc
延いては ひいては
hơn nữa; không những...mà còn...