引き上げる
Nâng giá; đề bạt

Từ đồng nghĩa của 引き上げる
Từ trái nghĩa của 引き上げる
Bảng chia động từ của 引き上げる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 引き上げる/ひきあげるる |
Quá khứ (た) | 引き上げた |
Phủ định (未然) | 引き上げない |
Lịch sự (丁寧) | 引き上げます |
te (て) | 引き上げて |
Khả năng (可能) | 引き上げられる |
Thụ động (受身) | 引き上げられる |
Sai khiến (使役) | 引き上げさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 引き上げられる |
Điều kiện (条件) | 引き上げれば |
Mệnh lệnh (命令) | 引き上げいろ |
Ý chí (意向) | 引き上げよう |
Cấm chỉ(禁止) | 引き上げるな |
ひきあげしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひきあげしゃ
引き上げる
ひきあげる
nâng giá
引き揚げ者
ひきあげしゃ
Người Hàn Quốc, Triều Tiên tại Nhật Bản hồi hương, về nước sau Chiến tranh (từ trong lịch sử)
引上げる
ひきあげる
nâng giá
引き揚げる
ひきあげる
trở về (nhà) sau khi kết thúc công việc
引揚者
ひきあげしゃ
người hồi hương
ひきあげしゃ
cho hồi hương, cho trở về nước, hồi hương.
Các từ liên quan tới ひきあげしゃ
Thế chấp.+ Là một sự thu xếp về mặt pháp lý theo đó một hình thức sở hữu một loại tài sản nào đó được người đi vay chuyển cho người cho vay như một sự bảo đảm đối với khoản vay đó.
trả ; nộp, thanh toán, trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho; đến, cho, mang, trả tiền, phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi; mang lợi, sinh lợi, trả hết, trang trải, trả lại, hoàn lại, trả tiền mặt, nộp tiền, trả hết lương rồi cho thôi việc, giáng trả, trả đũa, trả thù, cho kết quả, mang lại kết quả, đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền), to pay away, trừng phạt, xuỳ tiền ra, coin, nose, ai trả tiền thì người ấy có quyền, không mang công việc mắc nợ, phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình, sơn, quét hắc ín
gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào, dùng ứng dụng, dùng áp dụng, chăm chú, chuyên tâm, xin, thỉnh cầu, có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với, apply to, at hỏi
ひき逃げ ひきにげ
tai nạn giao thông gây thương tích mà người gây ra đã bỏ trốn.
巻きひげ まきひげ けんしゅ
tendril
vật xoán hình tua
sự thu nhỏ, sự giảm bớt, sự giảm giá, sự hạ giá, sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn), sự giáng cấp, sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng, bản thu nhỏ, sự chữa, sự bó, sự nắn, sự khử, sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về, sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
引き揚げ ひきあげ
nâng giá; đề bạt; trục vớt; lấy lại; thu hồi