ぶびき
Sự bớt, sự giảm, sự trừ, tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu, sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), hạ giá, giảm giá; không được chuộng, thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn ; nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn, giảm giá, bớt giá, chiết khấu, bản hạ giá; dạm bán hạ giá, trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của, sớm làm mất tác dụng, trường hợp không may đó đã được dự tính trước

ぶびき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぶびき
ぶびき
sự bớt, sự giảm, sự trừ, tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu, sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), hạ giá, giảm giá
分引き
ぶびき
chiết khấu
歩引き
ぶびき
chiết khấu
Các từ liên quan tới ぶびき
đuôi (thú vật, chim, cá...), đuôi, đoạn cuối, đoạn chót, đoàn tuỳ tùng, bím tóc bỏ xoã sau lưng, đít, đằng sau, tail, coat, liếc ai, sợ cụp đuôi, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn, chuồn mất, quay đít chạy mất, quấy rầy ai, làm phiền ai, thêm đuôi, gắn đuôi vào, ngắt cuống, đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào, buộc vào, nối vào, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót, theo sát gót; theo đuôi, tụt hậu, tụt lại đằng sau, nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi, cắm mũi xuống, nối đuôi nhau, bập bềnh theo nước thuỷ triều
sinh động; sống động; mạnh mẽ; mãnh liệt; nhanh nhẹn; nhạy
sinh động; sống động; mạnh mẽ; mãnh liệt; nhanh nhẹn; nhạy; sắc sảo
Tỷ lệ chiết khấu; suất chiết khấu+ Tỷ lệ mà lợi nhuận hay chi phí tương lai sẽ được chiết khấu do SỞ THÍCH HIỆN TẠI HƠN TƯƠNG LAI hoặc vì sự tồn tại của LÃI SUẤT DƯƠNG.
cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), mất trí, khởi công, bắt đầu làm, đặt tên, đặt cơ sở trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý, giả
surprise, surprising
武備 ぶび
quân bị; sự vũ trang; sự trang bị vũ khí; quốc phòng
いびき いびき
ngáy