きびきび
Sinh động; sống động; mạnh mẽ; mãnh liệt; nhanh nhẹn; nhạy
Sự sinh động; sự sống động; sự mạnh mẽ; sự mãnh liệt; sự nhanh nhẹn; sự nhạy.

Từ trái nghĩa của きびきび
Bảng chia động từ của きびきび
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | きびきびする |
Quá khứ (た) | きびきびした |
Phủ định (未然) | きびきびしない |
Lịch sự (丁寧) | きびきびします |
te (て) | きびきびして |
Khả năng (可能) | きびきびできる |
Thụ động (受身) | きびきびされる |
Sai khiến (使役) | きびきびさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | きびきびすられる |
Điều kiện (条件) | きびきびすれば |
Mệnh lệnh (命令) | きびきびしろ |
Ý chí (意向) | きびきびしよう |
Cấm chỉ(禁止) | きびきびするな |
きびきび được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới きびきび
sinh động; sống động; mạnh mẽ; mãnh liệt; nhanh nhẹn; nhạy; sắc sảo
いびき いびき
ngáy
mỹ học, thẩm mỹ, có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức, nghiêng đi, dốc nghiêng đi, nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống, tàn dần ; xế, xế tà ; suy đi, suy dần, suy sụp, suy vi, tàn tạ, nghiêng, cúi, từ chối, khước từ, không nhận, không chịu, biến cách
lửa mừng, lửa đốt rác
sự bớt, sự giảm, sự trừ, tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu, sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), hạ giá, giảm giá; không được chuộng, thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn ; nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn, giảm giá, bớt giá, chiết khấu, bản hạ giá; dạm bán hạ giá, trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của, sớm làm mất tác dụng, trường hợp không may đó đã được dự tính trước
にきび面 にきびづら
mặt mụn
並び無き ならびなき
vô song, không có gì sánh ngang bằng