やっとの事で やっとのことで
cần quản lý, với độ khó lớn
思いかげず 思いかげず
Không ngờ tới
思いやり おもいやり
quan tâm; để ý
思いきや おもいきや
Cứ tưởng, cho rằng..... nhưng...
思いやる おもいやる
ân cần, cảm thông, đồng cảm
と思しい とおぼしい
được nghĩ là, được xem là
と思ったら とおもったら
không sớm hơn, ngay sau đó