りこしん
Tính ích kỷ, tính ngoan cố, tính cố chấp, chủ nghĩa vị kỷ, thuyết vị kỷ
Tính ích kỷ

りこしん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu りこしん
りこしん
tính ích kỷ, tính ngoan cố, tính cố chấp.
利己心
りこしん
Tính vị kỷ
Các từ liên quan tới りこしん
振り子 ふりこ しんし
Con lắc
bắp thịt bị chai cứng lại.
sự rút quá số tiền gửi
こんもり こんもりと
dày đặc; rậm rạp; đông đúc; sum sê; um tùm.
hiện tượng lân quang
quầng (mặt trăng, mặt trời...), vầng hào quang, vòng sáng, quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng), bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh
thông tri, yết thị, thông cáo, lời báo trước; sự báo trước; thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch), sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết, chú ý, để ý, nhận biết, báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc..., nhận xét về (ai, cái gì), chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với
nấu ngon; nấu kỹ; nấu chín vàng.