りしへいこうぜい
Thuếu san bằng lãi suất.+ Vào đầu những năm 1960, nước Mỹ trải qua một thời kỳ cán cân thanh toán liên tục thâm hụt với số lượng lớn do vốn chay khỏi đất nước. Thuế san bàng lãi suất là một ý định nhằm ngăn luồng vốn đi ra này bằng cách đánh thuế vào việc công dân Mỹ mua trái phiếu và tài sản nước ngoài.

りしへいこうぜい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu りしへいこうぜい
りしへいこうぜい
Thuếu san bằng lãi suất.+ Vào đầu những năm 1960, nước Mỹ trải qua một thời kỳ cán cân thanh toán liên tục thâm hụt với số lượng lớn do vốn chay khỏi đất nước. Thuế san bàng lãi suất là một ý định nhằm ngăn luồng vốn đi ra này bằng cách đánh thuế vào việc công dân Mỹ mua trái phiếu và tài sản nước ngoài.
利子平衡税
りしへいこうぜい
Thuếu san bằng lãi suất.+ Vào đầu những năm 1960, nước Mỹ trải qua một thời kỳ cán cân thanh toán liên tục thâm hụt với số lượng lớn do vốn chay khỏi đất nước. Thuế san bàng lãi suất là một ý định nhằm ngăn luồng vốn đi ra này bằng cách đánh thuế vào việc công dân Mỹ mua trái phiếu và tài sản nước ngoài.
Các từ liên quan tới りしへいこうぜい
thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen
êm đềm, lặng gió ; lặng, không nổi sóng, bình tĩnh, điềm tĩnh, trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, sự yên lặng, sự êm ả, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản, thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị), làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt, trầm tĩnh lại, dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng
cuộc chạm trán, cuộc giao tranh nhỏ, cuộc cãi lý, đánh nhỏ lẻ tẻ
lối suy nghĩ một chiều
ぜいぜい ぜえぜえ ぜいぜい
thở hổn hển
Xamurai, sĩ quan Nhật
tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư
đối tượng