ろどん
Tính khờ dại, tính ngu đần, hành động khờ dại; lời nói khờ dại, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự yếu sức khoẻ
Sự ngu dại, sự ngu đần, sự đần độn, sự ngớ ngẩn, trạng thái ngẩn người, trạng thái ngây ra, trạng thái mụ đi

ろどん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ろどん
ろどん
tính khờ dại, tính ngu đần, hành động khờ dại
魯鈍
ろどん
sự khờ dại, sự đần độn