分かる
わかる「PHÂN」
Hay tin
Hiểu biết
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Hiểu; lý giải; biết
1
日
でも2
日
でも、
彼
と
一緒
に
過
ごしてみれば
分
かる。
Sẽ hiểu thôi nếu sống cùng anh ta dù chỉ 1 hay 2 ngày. .

Từ đồng nghĩa của 分かる
verb
Bảng chia động từ của 分かる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 分かる/わかるる |
Quá khứ (た) | 分かった |
Phủ định (未然) | 分からない |
Lịch sự (丁寧) | 分かります |
te (て) | 分かって |
Khả năng (可能) | 分かれる |
Thụ động (受身) | 分かられる |
Sai khiến (使役) | 分からせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 分かられる |
Điều kiện (条件) | 分かれば |
Mệnh lệnh (命令) | 分かれ |
Ý chí (意向) | 分かろう |
Cấm chỉ(禁止) | 分かるな |
わかりません được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu わかりません
分かる
わかる
hay tin
解る
わかる
hiểu, lý giải
判る
わかる
để hiểu
分る
わかる
được hiểu, hiểu
Các từ liên quan tới わかりません
話のわかる はなしのわかる
hiểu chuyện
話がわかる はなしがわかる
hiểu chuyện
さっぱり分かりません さっぱりわかりません
không có ý tưởng
はっきり分かる はっきりわかる
hiểu rõ
相分かる あいわかる
Được hiểu, được nắm bắt
Quản lý ngoại hối.+ Là một hệ thống mà nhà nước sử dụng để kiểm soát các giao dịch bằng ngoại tệ và vàng.
お変わりありませんか おかわりありませんか
có gì mới không? (cách chào hỏi, mở đầu câu chuyện)
代わり代わり かわりがわり かわりかわり
lần lượt nhau, luân phiên nhau