エステル
Este (một hợp chất hóa học được sinh ra từ một acid (hữu cơ hoặc vô cơ), trong đó, ít nhất một nhóm lipoh (hydroxyl) được thay bằng nhóm alkyl (kiềm))
☆ Danh từ
Chất este
エステル
(
含有
)
量
Lượng este (nồng độ este)
アセト酢酸エステル
Este axetaxetic
カルボン酸エステル
Este cacboxilyc

エステル được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới エステル
リン酸エステル リンさんエステル りんさんエステル
hợp chất cơ phospho (là những hợp chất hữu cơ có chứa liên kết cacbon-phospho)
エステル記 エステルき
sách Esther (Book of Esther)
エステル化 エステルか
esterification
テストステロンプロピオン酸エステル テストステロンプロピオンさんエステル
testosterone propionate (một steroid đồng hóa giải phóng chậm hơn với thời gian bán hủy ngắn)
エステル帆布 エステルはんぷ
vải bạt ester
エステル系グリース エステルけいグリース
dầu mỡ ester
フタル酸エステル フタルさんエステル
Phthalate (là một chất hóa học được thêm vào trong quá trình sản xuất nhựa, sơn nhằm làm thay đổi tính chất cơ bản của vật liệu)
エステル変換 エステルへんかん
sự trao đổi giữa rượu và este