セイファート銀河
セイファートぎんが
☆ Danh từ
Thiên hà Seyfert (là một trong hai nhóm thiên hà hoạt động lớn nhất, cùng với các quasar. Chúng có nhân giống quasar với độ sáng bề mặt rất cao, thể hiện qua một quang phổ có những đường phát xạ của trạng thái ion hóa cao và mạnh, nhưng không giống quasar, thiên hà chủ của chúng có thể được xác định rõ ràng)

セイファートぎんが được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu セイファートぎんが
セイファート銀河
セイファートぎんが
Thiên hà Seyfert (là một trong hai nhóm thiên hà hoạt động lớn nhất, cùng với các quasar. Chúng có nhân giống quasar với độ sáng bề mặt rất cao, thể hiện qua một quang phổ có những đường phát xạ của trạng thái ion hóa cao và mạnh.
セイファートぎんが
Seyfert galaxy
Các từ liên quan tới セイファートぎんが
lối thoát ra, cái hồi, sự thoát
compact galaxy
アンドロメダぎんが アンドロメダ銀河
chòm sao tiên nữ
đuối.
(the) Galaxy
cái giũa gỗ, tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke, giũa ; cạo, nạo, làm sướt, làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức, giũa, cạo, kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke
cái ròng rọc, kéo bằng ròng rọc, mắc ròng rọc vào
cáo xám bạc