二つ
ふたつ「NHỊ」
☆ Numeric
Hai
二
つの
公園
の
間
に
川
がありますか。
Có một con sông giữa hai công viên?
二
つの
軍隊
が
対立
しているとき、
戦
える
者
は
戦
うべきであり、
戦
えない
者
は
防御
に
回
るべきであり、
防御
ができない
者
は
逃
げるべきであり、
逃
げることができない
者
は
投降
すべきであり、
投降
もできない
者
は
死
ぬべきである。
Khi hai đội quân chống lại nhau, những người có thể chiến đấu nên chiến đấu, nhữngnhững người không thể chiến đấu nên bảo vệ, những người không thể bảo vệ nên chạy trốn, những ngườikhông thể chạy trốn nên đầu hàng, và những người không thể đầu hàng sẽ chết.
二
つの
方法
を
併用
する
Sử dụng đồng thời hai phương pháp.

二つ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二つ
二つ名 ふたつな
một cái tên khác ngoài tên thật, bí danh, biệt danh
二つ繭 ふたつまゆ
tổ kén đôi.
瓜二つ うりふたつ
giống hệt nhau, giống nhau như đúc; giống hệt (ai)
二つ目 ふたつめ
điều thứ 2, cái thứ 2 (theo thứ tự)
二つ共 ふたつとも ふたつども
cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa
二つ宛 ふたつあて ふたつづつ
hai mảnh (của); hai mảnh từng cái
一つ二つ ひとつふたつ
một vài, một chút
うり二つ うりふたつ
giống nhau như đúc; giống nhau như hai giọt nước