五分咲き
ごぶざき ごふんさき「NGŨ PHÂN TIẾU」
☆ Danh từ
Nở hoa nửa, hoa chưa xoè hết

五分咲き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 五分咲き
五分五分 ごぶごぶ
ngang bằng nhau, ngang ngửa, năm năm
一分咲き いちぶざき
(Hoa) nở được khoảng 10%. Tương đương với nó 十 分咲き là nở 100%
咲き分け さきわけ
sự nở hoa lốm đốm nhiều màu (ở cây có hoa nhiều màu); cây hoa nhiều màu (mỗi bông hoa có màu khác nhau)
五分 ごふん ごぶん ごぶ
một nửa; năm mươi phần trăm; 50 phần trăm
ごりんのマーク 五輪のマーク
biểu tượng năm vòng tròn Ôlimpic.
遅咲き おそざき
sự nở muộn
返咲き かえりざき
sự quay trở lại; sự nở lại (hoa).
室咲き むろざき
sự trồng trọt hoa trong nhà kính