五風十雨
ごふうじゅうう「NGŨ PHONG THẬP VŨ」
☆ Danh từ, thành ngữ
Mưa thuận gió hoà
この
地方
は、
昔
から
五風十雨
に
恵
まれ、
農業
が
盛
んです。
Vùng đất này từ xưa đã được trời phú cho mưa thuận gió hòa, nông nghiệp rất phát triển.

五風十雨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 五風十雨
十雨 じゅうう じゅうあめ
sự làm mới lại mưa một lần trong vài mười ngày
五十 ごじゅう いそ い
năm mươi.
十五 じゅうご
mười lăm
風雨 ふうう
mưa gió
雨風 あまかぜ あめかぜ
gió mang nhiều hơi ẩm có thể gây mưa; cơn gió kèm theo mưa, mưa gió
五月雨 さみだれ
cơn mưa vào tháng Năm âm lịch, mưa đầu hè
五十雀 ごじゅうから ゴジュウカラ
Eurasian nuthatch (Sitta europaea)
十五日 じゅうごにち
ngày 15