休場
きゅうじょう「HƯU TRÀNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Rạp hát đóng cửa; sự ngưng trình diễn

Từ trái nghĩa của 休場
Bảng chia động từ của 休場
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 休場する/きゅうじょうする |
Quá khứ (た) | 休場した |
Phủ định (未然) | 休場しない |
Lịch sự (丁寧) | 休場します |
te (て) | 休場して |
Khả năng (可能) | 休場できる |
Thụ động (受身) | 休場される |
Sai khiến (使役) | 休場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 休場すられる |
Điều kiện (条件) | 休場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 休場しろ |
Ý chí (意向) | 休場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 休場するな |
休場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 休場
途中休場 とちゅうきゅうじょう
bỏ giải đấu đang diễn ra phần lớn do chấn thương
休み場 やすみば やすみじょう
chỗ nghỉ
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
休むも相場 やすむもそーば
(châm ngôn) giá thị trường nghỉ ngơi (khuyên người đầu tư không giao dịch liên tục, cần thời gian quan sát tổng thể thị trường)
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.