低気圧
ていきあつ「ĐÊ KHÍ ÁP」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Áp suất thấp
小
さな
熱帯性低気圧
から
ハリケーン
に
発達
する
Cơn bão nhiệt đới yếu đã chuyển thành cơn bão lớn. .
熱帯性低気圧
に
変
わる
Chuyển thành khí áp thấp nhiệt đới .

Từ trái nghĩa của 低気圧
低気圧 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 低気圧
熱帯低気圧 ねったいていきあつ
áp thấp nhiệt đới
熱的低気圧 ねつてきていきあつ
áp suất thấp được tạo ra chủ yếu bằng cách sưởi ấm vào ban ngày
温帯低気圧 おんたいていきあつ
cơn lốc ngoại nhiệt đới, áp thấp ôn đới
爆弾低気圧 ばくだんていきあつ
bomb cyclone, explosive low-pressure system
アネロイドきあつけい アネロイド気圧計
cái đo khí áp hộp; dụng cụ đo khí áp
低段 低段
Phần nén khí với tốc độ thấp khoảng 2000v/p trên máy nén khí
低圧 ていあつ
áp lực thấp; (điện học) điện áp thấp
低眼圧 てーがんあつ
nhãn áp thấp