併合
へいごう「TINH HỢP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hòa nhập; sự kết hợp; sáp nhập
併合
の
必要性
Tính thiết yếu của sự kết hợp.
その
地域
の
自治町村
は、
都市部
への
併合
に
反対
する
票
を
投
じた
Người dân của khu phố tự trị đó bỏ phiếu chống lại việc sáp nhập vào thành phố. .

Từ đồng nghĩa của 併合
noun
Từ trái nghĩa của 併合
Bảng chia động từ của 併合
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 併合する/へいごうする |
Quá khứ (た) | 併合した |
Phủ định (未然) | 併合しない |
Lịch sự (丁寧) | 併合します |
te (て) | 併合して |
Khả năng (可能) | 併合できる |
Thụ động (受身) | 併合される |
Sai khiến (使役) | 併合させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 併合すられる |
Điều kiện (条件) | 併合すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 併合しろ |
Ý chí (意向) | 併合しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 併合するな |
併合 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 併合
併合罪 へいごうざい
những phạm tội trùng hợp
併合用ファイル へいごうようファイル
tập tin hợp nhất
韓国併合 かんこくへいごう
sáp nhập đế quốc Đại Hàn (vào Nhật Bản 1910 - 1945)
併合する へいごう
kết hợp; hòa nhất; sáp nhập
株式併合 かぶしきへいごう
kho đảo ngược chia ra từng phần
日韓併合条約 にっかんへいごうじょうやく
Hiệp ước sáp nhập Nhật Bản-Hàn Quốc
韓国併合条約 かんこくへいごうじょうやく
hiệp ước sáp nhập Nhật Bản–Triều Tiên (1910)
整列併合用ファイル記述項 せいれつへいごうようファイルきじゅつこう
sort-merge file description entry