保つ
たもつ「BẢO」
☆ Động từ nhóm 1 -tsu, tha động từ
Giữ; bảo vệ; duy trì
彼
と
友好関係
を
保
つ
Duy trì mối quan hệ hữu hảo với anh ấy
安全距離
を
保
つ
Giữ cự ly an toàn
彼
と
接触
を
保
つ
Giữ liên lạc với anh ấy .

Từ đồng nghĩa của 保つ
verb
Bảng chia động từ của 保つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 保つ/たもつつ |
Quá khứ (た) | 保った |
Phủ định (未然) | 保たない |
Lịch sự (丁寧) | 保ちます |
te (て) | 保って |
Khả năng (可能) | 保てる |
Thụ động (受身) | 保たれる |
Sai khiến (使役) | 保たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 保つ |
Điều kiện (条件) | 保てば |
Mệnh lệnh (命令) | 保て |
Ý chí (意向) | 保とう |
Cấm chỉ(禁止) | 保つな |
保つ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 保つ
命を保つ いのちをたもつ
để giữ gìn cuộc sống
平静を保つ へいせいをたもつ
giữ bình tĩnh; giữ cân bằng
平和を保つ へいわをたもつ
bảo trì (giữ gìn) hoà bình
炉の火を保つ ろのひをたもつ
đun bếp.
ほけんぷろーかー 保険プローカー
môi giới bảo hiểm.
りくがんきけんたんぽじょうけん(ほけん) 陸岸危険担保条件(保険)
điều khoản từ đến bờ (bảo hiểm).
ざんひん(ほけん) 残品(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
ほかくだほふたんぽやっかん(ほけん) 捕獲拿捕不担保約款(保険)
điều khoản miễn bồi thường bắt giữ (bảo hiểm).