倒産
とうさん「ĐẢO SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phá sản; sự không trả được nợ
日本
でも
指折
りの
デパート
の
一
つだったんだけど、それが
倒産
したばかりなのさ。
Đã từng là một trong những cửa hàng dẫn đầu Nhật Bản, nhưng nó vừa bị phá sản xong
もはや
存続
できないとなれば
主要行
や
大企業
をも
倒産
させる
Hãy cho ngừng hoạt động của các công ty và các nhà băng lớn nếu họ không trả được nợ .

Từ đồng nghĩa của 倒産
noun
Bảng chia động từ của 倒産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 倒産する/とうさんする |
Quá khứ (た) | 倒産した |
Phủ định (未然) | 倒産しない |
Lịch sự (丁寧) | 倒産します |
te (て) | 倒産して |
Khả năng (可能) | 倒産できる |
Thụ động (受身) | 倒産される |
Sai khiến (使役) | 倒産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 倒産すられる |
Điều kiện (条件) | 倒産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 倒産しろ |
Ý chí (意向) | 倒産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 倒産するな |
倒産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 倒産
倒産会社 とうさんがいしゃ
công ty phá sản
倒産する とうさん
phá sản; không trả được nợ
黒字倒産 くろじとうさん
phá sản do vấn đề thanh toán; phá sản.
計画倒産 けいかくとうさん
lập kế hoạch sự phá sản
企業倒産 きぎょうとうさん
sự phá sản tập đoàn
倒産企業 とうさんきぎょう
công ty bị phá sản
連鎖倒産 れんさとうさん
phá sản liên tiếp các công ty liên quan
不況型倒産 ふきょうかたとうさん ふきょうがたとうさん
sự phá sản