傍観
ぼうかん「BÀNG QUAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bàng quan; sự thờ ơ
傍観姿勢
をとる
Tư thế thờ ơ
彼
らのほとんどが、その
男
が
銀行強盗
するのを
傍観
していた
Hầu hết mọi người tỏ vẻ thờ ơ khi nhìn thấy người đàn ông đó cướp nhà băng. .

Từ trái nghĩa của 傍観
Bảng chia động từ của 傍観
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 傍観する/ぼうかんする |
Quá khứ (た) | 傍観した |
Phủ định (未然) | 傍観しない |
Lịch sự (丁寧) | 傍観します |
te (て) | 傍観して |
Khả năng (可能) | 傍観できる |
Thụ động (受身) | 傍観される |
Sai khiến (使役) | 傍観させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 傍観すられる |
Điều kiện (条件) | 傍観すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 傍観しろ |
Ý chí (意向) | 傍観しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 傍観するな |
傍観 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 傍観
傍観者 ぼうかんしゃ
người xem
傍観的 ぼうかんてき
hands-off, indifferent, spectatorial
傍観する ぼうかん ぼうかんする
đứng ngoài.
拱手傍観 きょうしゅぼうかん こうしゅぼうかん
việc khoanh tay đứng nhìn; khoang tay đứng nhìn.
袖手傍観 しゅうしゅぼうかん
bàng quan; khoanh tay đứng nhìn
傍観的に ぼうかんてきに
như một người xem
からーかんこうかみ カラー観光紙
giấy ảnh màu.
傍 ぼう
bên cạnh, gần đó, lân cận